Trong bài viết dưới đây DUY KHANG sẽ tổng hợp lại các phím tắt căn bản tiện lợi trong quá trình soạn thảo văn bản trên Microsoft Word.
Làm việc trên toàn tập tin
Tạo tập tin mới |
Ctrl + N |
Mở tập tin |
Ctrl + O |
Đóng tập tin |
Ctrl + W |
Lưu tài liệu |
Ctrl + S |
Lưu tài liệu với tên mới – Save as |
F12 |
Thoát khỏi Word |
Alt + F4 |
Tìm một từ, một nhóm từ |
Ctrl + F |
Lặp lại tìm kiếm |
Alt + Ctrl + Y |
Tìm và thay thế (nhóm) từ |
Ctrl + H |
Di chuyển đến trang, bookmark, footnote, các vị trí chỉ định khác… |
Ctrl + G |
Di chuyển trở về trang, bookmark, footnote, các vị trí chỉ định khác… |
Alt + Ctrl + Z |
Hủy bỏ thao tác đang thực hiện |
ESC |
Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện |
Ctrl + Z |
Phục hồi thao tác vừa thực hiện |
Ctrl + Y |
Hiển thị màn hình ở chế độ Normal |
Alt + Ctrl + N |
Hiển thị màn hình ở chế độ Page Layout |
Alt + Ctrl + P |
Chuyển qua lại giữa tập tin chủ và con |
Ctrl + \ |
Các phím đặc biệt
Ngắt đoạn để chuyển sang một đoạn mới |
Enter |
Ngắt dòng, chuyển sang một dòng mới và vẫn ở trong đoạn |
Shift + Enter |
Kích hoạt thanh công cụ chuẩn |
Alt, F10 |
Xóa kí tự bên phải điểm chèn |
Del |
Xóa kí tự bên trái điểm chèn |
Backspace |
Bật/Tắt chế độ chèn |
Insert |
Di chuyển trong tập tin
Sang trái một kí tự |
← |
Sang phải một kí tự |
→ |
Sang trái một từ |
Ctrl + ← |
Sang phải một từ |
Ctrl + → |
Sang trái một ô (trong bảng) |
Tab |
Lên một đoạn |
Ctrl + ↑ |
Xuống một đoạn |
Ctrl + ↓ |
Đến khung hoặc đối tượng trước đó |
Alt + ↑ |
Đến khung hoặc đối tượng kế tiếp |
Alt + ↓ |
Sang trái một cột (trong bảng) |
Ctrl + ↑ |
Sang phải một cột (trong bảng) |
Ctrl + ↓ |
Lên một dòng |
↑ |
Xuống một dòng |
↓ |
Lên đầu dòng |
Home |
Xuống cuối dòng |
End |
Lên đầu cửa sổ |
Alt + Ctrl + Page Up |
Xuống cuối cửa sổ |
Alt + Ctrl + Page Down |
Cuộn lên một trang màn hình |
Page Up |
Cuộn xuống một trang màn hình |
Page Down |
Lên đầu trang màn hình |
Ctrl + Page Up |
Xuống cuối trang màn hình |
Ctrl + Page Down |
Lên đầu tập tin |
Ctrl + Home |
Xuống cuối tập tin |
Ctrl + End |
Đến vị trí điểm chèn khi đóng tập tin lần trước |
Shift + F5 |
Định dạng đoạn văn bản
Ấn định khoảng cách dòng
Khoảng cách dòng đơn |
Ctrl + 1 |
Khoảng cách dòng đôi |
Ctrl + 2 |
Khoảng cách dòng rưỡi |
Ctrl + 5 |
Chèn dòng trắng trước một đoạn (điểm chèn đang ở trong đoạn) |
Ctrl + (Zero) |
Hủy chèn dòng trắng trước một đoạn (điểm chèn đang ở trong đoạn) |
Ctrl + (Zero) |
Canh lề và thiết lập dòng đầu đoạn
Canh trái |
Ctrl + L |
Canh phải |
Ctrl + R |
Canh giữa |
Ctrl + E |
Canh đều hai bên |
Ctrl + J |
Di chuyển tất cả các dòng của đoạn qua trái một bước Tab |
Ctrl + Shift + M |
Di chuyển tất cả các dòng của đoạn qua phải một bước Tab, ngoại trừ dòng đầu tiên vẫn như cũ |
Ctrl + T |
Di chuyển tất cả các dòng của đoạn qua trái một bước Tab, ngoại trừ dòng đầu tiên vẫn như cũ |
Ctrl + Shift +T |
Hủy bỏ kiểu định dạng đoạn |
Ctrl + Q |
Định dạng kiểu Style
Áp dụng Style Normal |
Ctrl + Shift + N |
Áp dụng Style Heading 1 |
Alt +Ctrl+1 |
Áp dụng Style Heading 2 |
Alt +Ctrl+2 |
Áp dụng Style Heading 3 |
Alt +Ctrl+3 |
Áp dụng Style List |
Ctrl + Shift + L |
Định dạng kí tự
Thay đổi phông chữ và cỡ chữ
Thay đổi phông chữ |
Ctrl +Shift +F |
Thay đổi cỡ chữ |
Ctrl + Shift + P |
Tăng cỡ chữ lên kích thước kế tiếp |
Ctrl + Shift + > |
Giảm cỡ chữ xuống kích thước kế tiếp |
Ctrl +Shift + < |
Tăng cỡ chữ lên 1 point |
Ctrl + ] |
Giảm cỡ chữ xuống 1 point |
Ctrl + [ |
Chuyển đổi tất cả thành chữ hoa |
Ctrl + Shift +A |
Bật/tắt chế độ in đậm |
Ctrl + B |
Bật/tắt chế độ in nghiêng |
Ctrl + I |
Bật/tắt chế độ gạch dưới (nét đơn) |
Ctrl + U |
Bật/tắt chế độ gạch dưới (nét đơn) (không gạch dưới các khoảng trắng) |
Ctrl + Shift + W |
Bật/tắt chế độ gạch dưới (nét đôi) |
Ctrl + Shift + D |
Chuyển đổi dạng thức ẩn/không ẩn chữ |
Ctrl + Shift + H |
Chuyển đổi tất cả khối chữ thành chữ thường |
Ctrl + Shift + K |
Chuyển đổi gõ chỉ số dưới |
Ctrl + = |
Chuyển đổi gõ chỉ số trên |
Ctrl + Shift + = |
Hiệu chỉnh văn bản và hình ảnh
Chọn chữ và hình
Khi đánh dấu chọn văn bản bạn hãy giữ phím Shift ấn phím mũi tên để mở rộng hoặc thu nhỏ vùng chọn.
Để mở rộng vùng chọn
Qua phải một ký tự |
Shift + → |
Qua trái một ký tự |
Shift + ← |
Đến cuối từ |
Ctrl + Shift + → |
Đến đầu từ |
Ctrl + Shift + ← |
Đến cuối dòng |
Shift + End |
Đến đầu dòng |
Shift + Home |
Xuống 1 dòng |
Shift + ↓ |
Lên một dòng |
Shift + ↑ |
Đến cuối đoạn |
Ctrl + Shift + ↓ |
Đến đầu đoạn |
Ctrl + Shift + ↑ |
Xuống một màn hình |
Shift + Page Down |
Đến cuối tài liệu |
Ctrl + Shift + End |
Đến đầu tài liệu |
Ctrl + Shift + Home |
Chọn toàn tài liệu |
Ctrl + A |
Xóa chữ và hình
Xóa một kí tự bên trái điểm chèn |
Backspace |
Xóa một từ bên trái điểm chèn |
Ctrl + Backspace |
Xóa một kí tự bên phải điểm chèn |
Del |
Xóa một từ bên phải điểm chèn |
Ctrl + Del |
Cắt khối từ được chọn vào Clipboard |
Ctrl + X |
Sao chép và dán chữ, hình ảnh
Sao chép chữ, hình |
Ctrl + C |
Dán chữ, hình |
Ctrl + V |
Lời kết
Trên đây là bài viết tổng hợp các phím tắt căn bản trong Word. Việc ghi nhớ các phím tắt này không chỉ giúp việc soạn thảo văn bản trở nên nhanh chóng hơn mà còn giúp bạn trở nên chuyên nghiệp hơn rất nhiều!
Xem thêm bài viết: 8 mẹo hay khi dùng Windows 10 cực dễ nhớ